BẢNG GIÁ XE Vinfast Lux A2.0

Lux A2.0 – Bản tiêu chuẩn
Giá niêm yết: 881,695,000 VNĐ

Lux A2.0 – Bản nâng cao
Giá niêm yết: 948,575,000 VNĐ

Lux A2.0 – Bản cao cấp
Giá niêm yết: 1,074,450,000 VNĐ
Block "307" not found
Màu xe
Ngoại thất
Thiết kế của xe VinFast Lux A mang tính hiện đại, thiên về các mảng khối bo tròn, mềm mại, đồng thời sử dụng mâm cỡ lớn và hốc gió to tạo cho chiếc xe phong cách thể thao, cá tính, nắm bắt được xu hướng thiết kế tương lai của thế giới xe. Xe có chiều dài cơ sở lên đến 2,968m tạo cho xe cảm giác rất sang trọng, những đường nét dập nổi táo báo tạo nên điểm khác biệt lớn. Pininfarina đã trau chuốt từng đường nét để đảm bảo thiết kế tổng thể chuyển tải được vẻ đẹp tự nhiên cũng như tính cách cởi mở, năng động của đất nước và con người Việt Nam, thông qua ngôn ngữ thiết kế hiện đại.
Phần thân xe có thiết kế rất quyến rũ với triết lý thiết kế sang trọng mà Pininfarina đã xây dựng cho VinFast, những chi thiết bo tròn nhẹ và những đường gân dập nổi vuốt thẳng đem lại diện mạo thiết kế hiện đại và lịch lãm. La zăng xe cỡ lớn kích thước 18 inch có tuỳ chọn 19 inch đi cùng với bộ lốp Continental cao cấp.
Xe Ôtô VinFast Lux A được công bố hôm nay chính là kết quả bình chọn của hơn 62.000 người tiêu dùng từ 20 phác thảo do 4 nhà thiết kế hàng đầu thế giới thực hiện.
Phần đầu xe LUX A 2020, cùng với dải đèn LED chiếu ánh sáng màu trắng kết hợp thành chữ V đặc trưng chính là đèn tín hiệu xe ban ngày, dạng thiết kế mới này thay thế cho kiểu đèn tín hiệu bán ngày ở sát đèn chiếu sáng như trước kia. Cụm đèn trước có dải đèn led mỏng dạng mắt híp đang là xu hướng những năm tới, lưới tản nhiệt hốc hút gió với đường nét rõ ràng đã giúp chiếc xe trông thể thao và hiện đại hơn.
Pininfarina cũng rất tinh tế khi thiết kế mang tính xu hướng nhưng vẫn có những đường nét rất riêng logo được bao quanh với dải đèn LED, hốc hút gió cỡ lớn tạo một kết cấu mạnh mẽ và dứt khoát.
Hình ảnh thiết kế VinFast Lux A 2020 đảm bảo được sự nhất quán trong thiết kế tổng thể. Lưới tản nhiệt lấy cảm hứng từ ruộng bậc thang thiết kế khỏe khoắn, được bình chọn giải thưởng thiết kế của Ital Design, Pininfarina đã tinh chỉnh để tạo ra một thiết kế hiện hữu VinFast có tính nhận diện thương hiệu cao đặc biệt mặt trước của xe.
Tính năng
Trang bị tiêu chuẩn trên xe VinFast LUX A2.0
- Đèn trước Full-LED, đèn LED ban ngày, đèn sương mù LED, đèn hậu LED
- Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn rẽ, sấy gương, tự động điều chỉnh khi lùi
- Mâm xe hợp kim 18 inch
- Ghế xe bọc da, chỉnh điện 4 hướng
- Đồng hồ lái kỹ thuật số
- Vô-lăng bọc da, tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay điều khiển hành trình
- Khởi động bằng nút bấm
- Giải trí màn hình 10,4 inch, kết nối điện thoại, điều khiển giọng nói
- Âm thanh 8 loa
Phiên bản cao cấp của VinFast LUX A2.0 được trang bị thêm các tính năng
- Mâm xe hợp kim 19 inch
- Ghế xe bọc da cao cấp, ghế trước chỉnh điện 8 hướng
- Hệ thống âm thanh 13 loa cao cấp
- Tính năng phát Wifi, sạc điện thoại không dây, định vị dẫn đường
- Rèm che nắng điều chỉnh điện
An toàn
- Hệ thống an toàn phanh ABS/EBD/BA
- Cân bằng điện tử
- Kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Cảm biến lùi, camera lùi
- Chức năng chống lật
- Tự động khoá cửa
- 6 túi khí an toàn
- Riêng phiên bản VinFast LUX A2.0 cao cấp được trang bị thêm tính năng cảnh báo điểm mù, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước-sau, camera 360 độ, hỗ trợ xuống dốc.
Thông số kỹ thuật
PHIÊN BẢN | Tiêu chuẩn | Nâng cao | Cao cấp | |
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG | ||||
Dài x rộng x cao (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.500 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | |||
Tự trọng/Tải trọng (kg) | 1.795/535 | |||
Khoảng sáng gầm xe ( mm) | 150 | |||
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH | ||||
Động cơ | Loại động cơ | Xăng 2.0L, i-4, DOHC, tăng áp,vạn biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | ||
công suất tối đa(Hp/rpm) | 174/4.500-6.000 | 228/5.000-6.000 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 300/1.750-4.000 | 350/1.750-4.500 | ||
Chức năng tự động tắt động cơ | Có | |||
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF | |||
Dẫn động | Cầu sau( RWD) | |||
Dung tích bình nhiên liệu | 70 | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | |||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | |||
Trợ tự lái | Thủy lực, điều khiển điện |