BẢNG GIÁ XE Vinfast Fadil

Fadil – Bản tiêu chuẩn
Giá niêm yết: 352,500,000 VNĐ

Fadil – Bản nâng cao
Giá niêm yết: 383,100,000 VNĐ

Fadil – Bản cao cấp
Giá niêm yết: 419,100,000 VNĐ
Block "307" not found
Màu xe
Ngoại thất
Xe VinFast Fadil là một mẫu CUV (Crossover) 5 chỗ thuộc phân khúc A nhỏ gọn với phong cách thiết kế thể hiện sự trẻ trung, hiện đại và năng động. Là mẫu xe phù hợp để di chuyển trong nội đô với thiết kế nhỏ gọn cân đối, khung gầm xe được nâng cao thoải mái di chuyển trên nhiều loại địa hình khác nhau
Với ngôn ngữ thiết kế châu âu VinFast Fadil 2020 mang kiểu dáng hiện đại và trẻ trung so với các dòng Hatchback tại Việt Nam.
Với các đường nét thiết kế hài hòa VinFast Fadil thể hiện sự năng động, trẻ trung
Nắp ca-pô được thiết kế với mép tiếp xúc đặt trên lưới tản nhiệt một cách liền lạc, không bị hở
Thiết kế VinFast Fadil được thể hiện rõ nhất qua phần đầu đặc trưng với lưới tản nhiệt thiết kế cầu kỳ lấy cảm hứng từ ruộng bậc thang, logo được bao quanh bởi 2 thanh mạ crôm hình chữ V để tạo ra một thiết kế hiện hữu VinFast có tính nhận diện thương hiệu cao.
Cụm đèn xe VinFast FadilPhía trước xe có hệ thống đèn kích thước lớn, hệ thống lấy gió phía trên và dưới

Nội thất
Bên trong VinFast Fadil 1.4L là một không gian có thiết kế rộng rãi thoải mái giúp người lái cảm nhận được hết các tính năng, tiện nghi trong xe nổi bật là màn hình 7 inch kết nối Apple CarPlay và Android Auto đặt tại trung tâm tích hợp nhiều tính năng giải trí hiện đại.
vào bên trong nội thất của xe ô tô VinFast Fadil đem đến một trải nghiệm hoàn toàn khác biệt so với các xe cùng phân khúc A. Một thiết kế chuẩn châu Âu mang lại chỗ ngồi rộng rãi thoải mái khi di chuyển.
Vô lăng lái trợ lực điện khi ôm cua rất nhẹ nhàng, khi chạy tốc độ cao lại đầm chắc, bên trong được đảm bảo an toàn khi trang bị 6 túi khí (phiên bản cao cấp). Kiểu thiết kế nội thất mang lại sự chủ động hoàn toàn cho người lái, giúp người lái cảm nhận được hết các tính năng vận hành ưu việt cũng như các tiện nghi hiện đại trong xe.
Hàng ghế của người lái có thể điều chỉnh linh hoạt lên độ cao thấp, điều chỉnh xa gần khoảng cách với vô lăng bằng cơ chế trượt điều chỉnh dưới phía dưới ghế.
Hàng ghế sau khi ngồi đủ 3 người sẽ hơi chật. Khoảng cách hàng ghế sau so với ghế trước ổn, chỗ để chân cho người ngồi sau thoải mái.
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC & KHỐI LƯỢNG | |||||||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3676 x 1632 x 1495 | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 238 | ||||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 1505 | ||||||
Khối lượng không tải (Kg) | 1005 | ||||||
ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH | |||||||
Động cơ |
| ||||||
Hộp số Vô cấp | ZF Tự động, 8 cấp | ||||||
Dẫn động | Cầu trước | ||||||
Hệ thống túi khí | 6 túi khí (cao cấp) | ||||||
Màu nội thất | Đen/ xám | ||||||
Kích thước lốp | 185/55 R15 | ||||||
Tiêu thụ nhiên liệu | 5,85 lít / 100km | ||||||
Bình nhiên liệu | 60 lít |